Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thoang thoáng

Academic
Friendly

Từ "thoang thoáng" trong tiếng Việt một trạng từ, thường được sử dụng để chỉ một cảm giác hay trạng thái nào đó diễn ra một cách nhẹ nhàng, không rõ ràng, hoặc chỉ thoáng qua không sâu sắc. thể hiện sự nhẹ nhàng, lướt qua không đọng lại lâu.

Định nghĩa:
  • Thoang thoáng: Phớt qua nhanh chóng, không đậm đặc, chỉ xuất hiện một cách nhẹ nhàng, không rõ ràng.
dụ sử dụng:
  1. Trong mô tả cảm giác:

    • "Gió thoang thoảng làm cho không khí trở nên dễ chịu."
    • (Ở đây, "thoang thoảng" mô tả cảm giác gió nhẹ nhàng, thoáng qua.)
  2. Trong việc đọc sách:

    • "Tôi chỉ đọc thoang thoáng các chương sách không đi sâu vào chi tiết."
    • (Ở đây, "đọc thoang thoáng" có nghĩađọc lướt qua, không chú ý đến từng chữ.)
  3. Trong mô tả hình ảnh:

    • "Ánh sáng thoang thoảng chiếu qua các tán cây."
    • (Có nghĩaánh sáng nhẹ nhàng lướt qua không quá mạnh.)
Biến thể cách sử dụng:
  • Thoang thoảng: Thường dùng để mô tả mùi hương nhẹ nhàng, như "mùi hoa thoang thoảng trong không khí".
  • Thoáng qua: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường dùng để chỉ sự xuất hiện nhanh chóng của một người hay vật nào đó.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lướt qua: Thể hiện sự di chuyển nhanh chóng qua một cái đó không dừng lại.
  • Phớt qua: Thể hiện sự chú ý không sâu sắc đến một điều đó.
  • Nhẹ nhàng: Có thể dùng để diễn tả sự nhẹ nhàng, không nặng nề, nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa với "thoang thoáng".
Lưu ý:

Khi sử dụng "thoang thoáng" hoặc "thoang thoảng", cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn từ cho phù hợp. "Thoang thoáng" thường dùng khi nói về cảm giác hay hành động, trong khi "thoang thoảng" thường dùng khi nói về mùi hương hoặc ánh sáng.

  1. Phớt qua nhanh chóng: Làm thoang thoáng; Đọc thoang thoáng.

Similar Spellings

Words Containing "thoang thoáng"

Comments and discussion on the word "thoang thoáng"